[1] Rick Churchill,…Teaching making a difference, John Wiley & Sons Australia, Ltd 42 Mc Dougall St, Milton Qld 4064.
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể (ban hành ngày 28 tháng 07 năm 2017).
[3] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán (ban hành ngày 26 tháng 12 năm 2018).
[4] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thông tư 22/2016 về đánh giá học sinh tiểu học
[5] Vũ Quốc Chung - Phạm Thị Diệu Thuỳ, (2018), Проблемы теории и практики обучения математике. Сборник научных работ, представленных на Международную научную конференцию «71 Герценовские чтения», Санкт-Петербург. Издательство РГПУ им. А.И. Герцена 2018
[6] Vu Quoc Chung - Pham Thi Dieu Thuy, (2018), Developing Emotional Intelligence of Primary Students in Teaching Mathematics through Experiential Activities in Vietnam,American Journal of Educational Reseach. DOI: 10.12691.Volume 6, Issue 5, 2018.
[7] Vũ Quốc Chung, (2018), Thiết kế bài soạn môn Toán phát triển năng lực học sinh tiểu học, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
[8] Hollis L. Caswell và Doak S.Campbell, (1935), Xây dựng chương trình (New York: American Book Company, 1935).
[9] Hinda Taba, (1962), Xây dựng chương trình: Lí thuyết và thực hành (New York: Harcourt Brace Javanovich, 1962).
[10] Albert I.Oliver, (1977), Cải tiến chương trình: Bản hướng dẫn về các Vấn đề, Nguyên tắc và Quá trình, tái bản lần thứ 2 (New York: Harper & Row, 1977).
[11] Geneva Gay, (1990), Đạt được Sự bình đẳng giáo dục thông qua Sự Xoá bỏ Phân biệt chương trình giảng dạy, Phi Delta Kappan 72, số 1 (tháng 9 1990): trang 61 – 62.
[12] Daniel Tanner và Lauren Tanner, (1995), Phát triển chương trình: Lí thuyết trong Thực hành (New York: Merill, 1995)
[13] Peter F.Oliva, Xây dựng chương trình học, (2006), (bản dịch, Nguyễn Kim Dung), NXB Giáo dục, Hà Nội.
[14] Nguyễn Thị Lan Phương (chủ biên), (2016), Chương trình tiếp cận năng lực và đánh giá năng lực người học, NXB Giáo dục Việt Nam.
[15] O’Donnell, (2004), International Review of Curriculum and Assessment Frameworks. Comparative tables and factual summaries – 2004, Qualifications and Curriculum Authority and National Foundation for Educational Research, Retrieved on September 11th, 2008 from http:// www.inca.org.uk/pdf/comparative.pdf
[16] Schmidt, W.H., Wang, H.C. & McKnight, C., (2005), Curriculum Coherence: An Examination of U.S. Mathematics and Science Content Standards from an International Perspective, Journal of Curriculum Studes, 37 (5); 525 – 59.
[17] Deci, E., and Ryan,R., (1985), Intrinsic Motivation and Self – Determination in Human Behavior, New York: Plenum.
[18] Nguyễn Lộc - Vũ Quốc Chung, (2011), Kinh nghiệm quốc tế về phát triển chương trình phổ thông, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
[19] https://vnu.edu.vn/home/?C1635/N4273/Ba-lan-caicach-giao-duc-va-nhung-ba...
[20] http://www.dartmouth.edu/-imajor/blooms/index.html
[21] http://kdieuduong.duytan.edu.vn/phuong-phap-hoc-tap/ cai-tien-phan-loai-tu-duy-cua bloom.aspx?lang=vn