[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo, (2018b), Chương trình Giáo dục phổ thông môn Toán (Ban hành kèm theo Thông tư số 32 /2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo), https://data.moet. gov.vn/index.php/s/m6ztfi7sUIIGQdY#pdfviewer
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo, (2018c), Hoạt động trải nghiệm và hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp (Ban hành kèm theo Thông tư số 32 /2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo), https://data.moet.gov.vn/index.php/s/ m6ztfi7sUIIGQdY#pdfviewer
[3] Nguyễn Hữu Tuyến, (2018), Những yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến thiết kế hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn Toán ở trường trung học cơ sở, Tạp chí Giáo dục, số 434, tr 49-53; 63.
[4] Nguyễn Hữu Tuyến, (2020), Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn Toán ở trường trung học cơ sở, Luận án tiến sĩ Khoa học Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
[5] Hoàng Phê (chủ biên), (2006), Từ điển Tiếng Việt, Trung tâm Từ điển Ngôn ngữ, Hà Nội
[6] Karen Warren, (2009), Theory and Practice of Experiential education, Kedall/Hunt PC.
[7] Phạm Trung Thanh, (2006), Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
[8] Bùi Hiền - Nguyễn Văn Giao - Nguyễn Hữu Quýnh - Vũ Văn Tảo, (2001), Từ điển Giáo dục học, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội.
[9] Bộ Giáo dục và Đào tạo, (2018d), Thông tư số 20/2018/ TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 về việc ban hành Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông
[10] Bộ Giáo dục và Đào tạo, (2018a), Chương trình Giáo dục phổ thông - Chương trình tổng thể (Ban hành kèm theo Thông tư số 32 /2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo), https://data.moet.gov.vn/index.php/s/ LETzPhj5sGGnDii#pdfview
[11] Kolb,D, (1984), Experiential Learning: experience as the source of learning and development, Englewood Cliffs, NJ; Publisher: Prentice Hall