[1] Thomas Kuhn, (2008), Cấu trúc các cuộc cách mạng khoa học, NXB Tri thức.
[2] Ted Newell, (2014), Five Paradigms for Education, https://www.palgrave.com/gp/book/9781137398017
[3] Lâm Quang Thiệp, (2017), Nghiệp vụ sư phạm đại học, NXB Giáo dục, https://lqthiep.blogspot.com/.
[4] Lê Văn Giạng, (2003), Lịch sử giản lược hơn 1000 năm nền giáo dục Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
[5] Bộ Giáo dục và Đào tạo, (1995), Năm mươi năm phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo (1945 - 995), NXB Giáo dục
[6] https://ec.europa.eu/education/education-in-the-eu/ european-education-area_en.
[7] Lâm Quang Thiệp, (2011), Humboldt, Hoa Kì và đại học Việt Nam, Đại học Humboldt 200 năm, NXB Tri thức.
[8] Perkin H, (1997), History of Universities, The History of Higher Education, ASHE Reader Series, Simon & Schuster Custom Publishing.
[9] The World Bank team comments on Vietnam HE Law amendment draft, 29 tháng 4 năm 2018.