THỰC TRẠNG, RÀO CẢN VÀ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

THỰC TRẠNG, RÀO CẢN VÀ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

Lê Minh Hoàng dtngan@ctump.edu.vn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ 179 Nguyễn Văn Cừ, phường Tân An, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam
Dương Tuyết Ngân* dtngan@ctump.edu.vn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ 179 Nguyễn Văn Cừ, phường Tân An, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam
Tóm tắt: 
Ngành Y học cổ truyền giữ vai trò quan trọng trong hệ thống y tế, góp phần bảo tồn và phát huy những giá trị tinh hoa của y học dân tộc. Tuy nhiên, để lĩnh vực này phát triển bền vững, hoạt động nghiên cứu khoa học đóng vai trò then chốt. Thực trạng cho thấy, sinh viên ngành Y học cổ truyền tại Trường Đại học Y Dược Cần Thơ trong giai đoạn 2019 -2024 tham gia nghiên cứu khoa họccòn hạn chế. Hiện chưa có nghiên cứu nào đánh giá cụ thể về thực trạng, rào cản và giải pháp nhằm thúc đẩy hoạt động này. Do đó, nghiên cứu được thực hiện nhằm khảo sát thực trạng, xác định rào cản và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên. Phương pháp nghiên cứu sử dụng bảng câu hỏi với thang đo Likert 5 điểm, khảo sát 596 sinh viên. Kết quả cho thấy trên 70% sinh viên có hứng thú cao với hoạt động nghiên cứu khoa học, tuy nhiên còn gặp nhiều rào cản từ yếu tố cá nhân và hệ thống, với điểm trung bình dao động từ 3,03 đến 3,73. Kết quả nghiên cứu làm cơ sở để xây dựng các giải pháp thiết thực nhằm thúc đẩy và nâng cao hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học cho sinh viên ngành Y học cổ truyền trong tương lai.
Từ khóa: 
nghiên cứu khoa học
sinh viên Y học cổ truyền
Thực trạng
rào cản
giải pháp.
Tham khảo: 

[1] Amin, T. T., Kaliyadan, F., Al Qattan, E. A., Al Majed, M. H., Al Khanjaf, H. S., & Mirza, M. (2012). Knowledge, attitudes and barriers related to participation of medical students in research in three Arab Universities. Educ Med J, 4(1), 47-55.

[2] Bộ Y tế. (2023). Kết luận số 86-KL/TW về phát triển nền y học cổ truyền Việt Nam và Hội Đông y Việt Nam trong giai đoạn mới. Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. https://moh.gov.vn.

[3] Burgoyne, L. N., O’Flynn, S., & Boylan, G. B. (2010). Undergraduate medical research: the student perspective. Medical education online, 15(1), 5212.

[4] Likert, R. (1932). A technique for the measurement of attitudes. Archives of Psychology.

[5] Mokry, J., & Mokra, D. (2007). Opinions of medical students on the pre-graduate scientific activities how to improve the situation? Biomedical Papers of the Medical Faculty of Palacky University in Olomouc, 151(1).

[6] Memarpour, M., Fard, A. P., & Ghasemi, R. (2015). Evaluation of attitude to, knowledge of and barriers toward research among medical science students. Asia Pacific family medicine, 14, 1-7.

[7] Nguyễn Tuấn Kiệt, Trần Thị Thu Thảo và Võ Ngọc Bảo Trân. (2019). Thực trạng và giải pháp thúc đẩy hoạt động tham gia nghiên cứu khoa học của sinh viên Khoa Kinh tế, Trường Đại học Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 55(5C): 117 125.

[8] Radi, R., Isleem, U., Al Omari, L., Alimoğlu, O., Ankarali, H., & Taha, H. (2018). Attitudes and barriers towards using complementary and alternative medicine among university students in Jordan. Complementary therapies in medicine, 41, 175-179.

[9] Trường Đại học Y Dược Cần Thơ. (2024). Danh mục đề tài sinh viên nghiên cứu khoa học giai đoạn 2019–2024. https://www.ctump.edu.vn/[nghien-cuu-khoa hoc]-de-tai-nghien-cuu-khoa hoc_portal_0.html

[10] Trần Bảo Đại, Nguyễn Hà Phúc Tâm, Nguyễn Văn Pol, Nguyễn Kim Thuận. (2023). Thái độ và rào cản đối với việc thực hiện nghiên cứu khoa học của sinh viên Y đa khoa tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022. Tạp chí Y học Việt Nam, 531(1).

[11] Yohannan, D. G., Oommen, A. M., Umesan, K. G., Raveendran, V. L., Sreedhar, L. S. L., Anish, T. S. N., ... & Krishnapillai, R. (2019). Overcoming barriers in a traditional medical education system by the stepwise, evidence-based introduction of a modern learning technology. Medical Science Educator, 29, 803-817.

Bài viết cùng số