TEACHING METHODS FOR THE COURSE “MULTIMEDIA COMMUNICATION IN CHINESE LANGUAGE”

TEACHING METHODS FOR THE COURSE “MULTIMEDIA COMMUNICATION IN CHINESE LANGUAGE”

Pham Thi Thu Huong blt20022003@gmail.com University of Languages & International Studies, Vietnam National University, Hanoi No. 02 Pham Van Dong, Cau Giay, Hanoi, Vietnam
Summary: 
Multimedia Communication in Chinese Language is a new and highly practical course. The course is taught through audiovisual materials based on specific topics, aiming to provide authentic knowledge about Chinese language, culture, and society. Through this course, students can enhance their abilities to synthesize content, present and defend personal views on related issues, develop teamwork skills, creativity, and utilize basic media for communication. In this article, we focus on analyzing the process of applying modern teaching methods and implementing specific activities in the course to optimize teaching materials, ignite students’ enthusiasm for learning, maximize their potential, and help them develop comprehensive communication skills. By using action research and statistical investigation methods, we will survey and analyze the feedback from students before and after studying the course. We will also evaluate the course’s outcomes to clarify the effectiveness of integrating new methods into the course.
Keywords: 
Communicative Chinese
Multimedia
teaching methods.
Refers: 

[1] 沈履伟 [Shen,L.] (1995). 浅谈对外汉语的“视听说”教 学. 天津师大学报, 1.

[2] 赵立江 [Zhao,L.] (1997). 中高级汉语视听说课有关 问题的调查分析与构想. 世界汉语教学, 3: 134 – 139.

[3] 安站锋 [An,Z.] (2001). 汉语视听说课教学初探. 新疆 教育学院学报, 3(1).

[4] 李珍 [Li,Z.] (2015). 影视资源在对外汉语中高级视听 说教学中的应用研究. 西北师范大学.

[5] 刘肖 [Liu,X.] (2019). 浅谈对外汉语教材插图问题. 现代交际, 14:167-168.

[6] 沈晓梅 [Shen,X.] (2020). 汉语视听说课多模态教学 模式探析—以(中国微镜头-综艺篇)为例. 中国多媒 体与网络教学学报, 217-222.

[7] 韩秀娟 [Han,X.], 王涛 [Wang, T.] (2019). 混合教学模 式下的视听说教学设计—以新型视听说教材《中国 微镜头》为例. 国际汉语教学研究, 3:57-65.

[8] Trần Thanh Hưng, (2015), Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy ngoại ngữ - Hồ sơ khoa học dưới dạng điện tử của sinh viên, Đại học Đà Lạt.

[9] Bùi Văn Hồng, (2018), Công nghệ IoT và ứng dụng phát triển lớp học số tại Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí Khoa học Giáo dục nghề nghiệp, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, số 52-53:90.

[10] Hoàng Ngọc Đồng (2017), Sử dụng phần mềm dạy học đa phương tiện trong giảng dạy môn Tiếng Anh ở Trung học cơ sở. Trường Trung học cơ sở Tân Bắc - Quang Bình - Hà Giang

[11] Vũ Thái Giang - Nguyễn Hoài Nam, (2019), Dạy học kết hợp - một hình thức phù hợp với dạy học đại học ở Việt Nam thời đại kỉ nguyên số, HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Educational Sciences, Volume 64, tr.165- 177.

[12] Phan Đức Duy, (8/2018), Phối hợp phương pháp dạy học đảo ngược và dạy học trực tuyến trong phần Sinh thái học, Sinh học 12, Tạp chí Giáo dục, Số 435, Kì 1, tr.44-48.

[13] 申淼 [Shen,M.] (2019). 对外汉语视听说教材(中国微 镜头)(中级)研究. 内蒙古师范大学.

[14] 彭莹 [Peng,Y.] (2019). 微视频在中级汉语教学中的 应用—以(中国微镜头)为例. 华中师范大学.

[15] Đại học Quốc gia Hà Nội, (10/9/2020), Quyết định số 2598/QĐ-ĐHQGHN về Tổ chức và quản lí đào tạo trực tuyến ở Đại học Quốc gia Hà Nội.

[16] 韩静 [Han, J.] (2017). “互联网 +”环境下的英语混合 教学模式探索. 辽宁 科技学院学报, 5:64-65.

Articles in Issue