[1] ASQA (2021). Regulatory Risk Framework: effective and integrated management of risk. Melbourne, Victoria.
[2] Australian Parliament (2011). National Vocational Education and Training Regulator Act 2011.
[3] Cục Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp. (08/11/2023). Thực trạng hệ thống bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp tại Việt Nam. Báo cáo trình bày tại Hội thảo bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp theo tiếp cận dựa trên rủi ro. Hà Nội.
[4] IIEP- UNESCO (2018). Linking External and Internal Quality Assurance. IQA and Higher Education No.4. IIEF Policy Brief. https://unesdoc.unesco. org/ark:/48223/pf0000263247.
[5] INQAAHE (2024). Analytic Quality Glossary. http:// www.qualityresearchinternational.com/glossary/.
[6] Misko, J. (2015). Regulating and quality-assuring VET: International developments, NCVER, Adelaide
[7] Nguyễn Hữu Cương (2017). Phân biệt 3 mô hình bảo đảm chất lượng giáo dục đại học: Kiểm định chất lượng, đánh giá chất lượng và kiểm toán chất lượng. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội: Nghiên cứu Giáo dục, tập 33, số 1, tr.91-96
[8] Phạm Thị Minh Hiền, Hoàng Thị Kim Huệ (2024). Bảo đảm chất lượng bên ngoài theo tiếp cận dựa trên rủi ro trong giáo dục nghề nghiệp - Kinh nghiệm quốc tế và giá trị tham khảo với Việt Nam. Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, tập 20 (09), tr.23-28.
[9] Phạm Thị Tuyết Ngân. (2024). Bảo đảm chất lượng giáo dục đại học trên thế giới: Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam. Tạp chí Quản lí nhà nước. ISSN e-2815 5831.
[10] QAA (2022). QAA Glossory. Retrieved from https:// www.qaa.ac.uk/glossary.
[11] QQI (2016). Statutory Quality Assurance Guidelines developed by QQI for use by all Providers. Retrieved from core-statutory-quality-assurance-guidelines. pdf.
[12] Stensaker, B., Langfeldt, L., Harvey, L., Huisman, J., & Westerheijden, D. (2010). An in-depth study on the impact of external quality assurance. Assessment & Evaluation in Higher Education, 36(4), p.465–478.
[13] Tạ Thị Thu Hiền và các cộng sự, (2021). Xây dựng Bộ công cụ đo lường mức độ bảo đảm chất lượng của các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam: Vấn đề và giải pháp. VNU Journal of Science: Education Research, 37 (1), p.67-80, DOI: https://doi. org/10.25073/2588- 1159/vnuer.4478.
[14] Thủ tướng Chính phủ (30/12/2021). Quyết định số 2239/ QĐ-TTg về Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021- 2030 và tầm nhìn đến năm 2045.
[15] UNESCO (2015). Towards quality assurance of technical and vocational education and training. Retrieved from https://unesdoc.unesco.org/ark:/48223/ pf0000259282 (book).
[16] UNESCO (2021). A New Generation of External Quality Assurance Dynamics of change and innovative approaches.