[1] Hội đồng biên soạn, (2011), Từ điển Bách khoa Việt Nam, tập 3, NXB Từ điển Bách khoa Việt Nam, Hà Nội.
[2] John Dewey, (2015), Cách ta nghĩ, Vũ Đức Anh (dịch), NXB Tri thức, Hà Nội.
[3] David A. Kolb, (2015), Experiential Learning: Experience as the Source of Learning Development, Second edition, Pearson Education, Inc, USA.
[4] Valerie J. K, (2012), Recognizing Culture in Experiential Education: An Analysis and Framework for Practitioners, Online: https://scholarworks.umass. edu/cgi/viewcontent.cgi?article=1019&context=cie_ capstones.
[5] Nguyễn Văn Bảy, (2015), Dạy học trải nghiệm và vận dụng trong đào tạo nghề Điện dân dụng cho lực lượng lao động nông thôn, Luận án Tiến sĩ Giáo dục học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
[6] Nguyễn Thành Đạt - Phạm Văn Lập - Trần Dụ Chi - Trịnh Nguyên Giao - Phạm Văn Ty, (2018), Sinh học 10, Tái bản lần thứ 13, NXB Giáo dục Việt Nam
[7] Chapman, S., McPhee, P., & Proudman, B, (1995), What is experiential education? The theory of experiential education, In K. Warren, (Ed.), Dubuque: Kendall/Hunt Publishing Company.
[8] Dương Giáng Thiên Hương, (2017), Hoạt động trải nghiệm sáng tạo - lí thuyết và vận dụng trong dạy học tiểu học, Tạp chí Khoa học Giáo dục, tập 62, số 1A
[9] Dương Thị Kim Oanh - Lư Thị Kim Cúc, (8/2020), Tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm trong dạy học môn Hóa học 11 tại các trường trung học phổ thông của quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 32.
[10] Association for Experiential Education, What is expertiential education? Online: https://www.aee.org/ what-is-ee