[1] Hoàng Phê, (2010), Từ điển tiếng Việt, Trung tâm Từ điển học, NXB Đà Nẵng
[2] Lê Văn Hồng - Lê Ngọc Lan - Nguyễn Văn Thàng, (2001), Tâm lí học lứa tuổi và Tâm lí học sư phạm, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội
[3] Trần Anh Tuấn, (1996), Xây dựng quy trình tập luyện hình thành các kĩ năng giảng dạy cơ bản trong các hình thức thực hành thực tập sư phạm, Luận văn Tiến sĩ Giáo dục học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
[4] Nguyễn Như An, (1993), Hệ thống kĩ năng giảng dạy trên lớp về môn Giáo dục học và quy trình rèn luyện hệ thống kĩ năng đó cho sinh viên khoa Tâm lí - Giáo dục, Luận án Tiến sĩ khoa học Sư phạm - Tâm lí, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
[5] Bùi Hiền, (2001), Từ điển Giáo dục học, NXB Từ điển Bách khoa
[6] Nguyễn Thế Sơn, (2017), Xây dựng chủ đề tích hợp trong dạy học môn Toán ở trường Trung học phổ thông, Luận án Tiến sĩ Giáo dục học, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam.
[7] Đỗ Hương Trà và các tác giả, (2015), Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh, Quyển 1, Khoa học tự nhiên, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
[8] Bộ Giáo dục và Đào tạo, (2018), Chương trình Giáo dục phổ thông tổng thể, Hà Nội
[9] Nguyễn Cảnh Toàn (Chủ biên), Nguyễn Kỳ, Lê Khánh Bằng, Vũ Văn Tảo (2004), Học và dạy cách học, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
[10] Dewey, J (1916) (2007 edition), Democracy and Education, Teddington: Echo Library.
[11] Kolb, D. (1984), Experiential Learning: experience as the source of learning and development. Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall
[12] Keeton, Morris, and Pamela Tate, eds., (1978), Learning by Experience What, Why, How. San Francisco: JosseyBass, p.2.
[13] Đỗ Trung Minh, (2015), Giáo dục môi trường dựa vào mô hình trải nghiệm, Luận văn Tiến sĩ, Viện Nghiên cứu Giáo dục.