[1] Bounyeng Xaiyavong. (2010a). Giáo dục công dân lớp 6. NXB Eastern Printing Public Co. Ltd (Thái Lan). ບຸນແຍງ ໄຊຍະວົງ. (2010). ສຶກສາພົນເລະເມືອງ ຊັ້ນ ມັດທະຍົມສຶກສາ ປີທີ 1. ໂຮງພິມ Eastern Printing Public Co. Ltd (ປະເທດໄທ).
[2] Bounyeng Xaiyavong. (2010b). Giáo dục công dân lớp 7. NXB Eastern Printing Public Co. Ltd (Thái Lan). ບຸນແຍງ ໄຊຍະວົງ. (2010). ສຶກສາພົນເລະເມືອງ ຊັ້ນ ມັດທະຍົມສຶກສາ ປີທີ 1. ໂຮງພິມ Eastern Printing Public Co. Ltd (ປະເທດໄທ).
[3] Đinh Văn Thanh, Phan Ngọc Thạch. (2024a). Thực trạng và biện pháp quản lí hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh trung học cơ sở huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Đồng Tháp, 13(4), 3–9. https://doi.org/10.52714/ dthu.13.4.2024.1255.
[4] Đinh Văn Thanh, Phan Ngọc Thạch. (2024b). Thực trạng quản lí hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh trung học cơ sở huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Giáo dục, 23(đặc biệt 9), 257 262. https://tcgd.tapchigiaoduc.edu.vn/index.php/ tapchi/article/view/1223.
[5] Hà Hoàng Nam. (2022). Quản lí hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh các trường trung học cơ sở huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Trà Vinh. https://tvugate. tvu.edu.vn/bitstream/TVU_123456789/1884/1/ TOMTAT%20LUAN%20VAN%20SBV%20-%20 HA%20HOANG%20NAM.pdf.
[6] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008). Phân tích dữ liệu với SPSS. NXB Hồng Đức.
[7] Lượng Minh Trí, Lê Thị Bích Tuyền. (2025). Thực trạng hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh ở các trường trung học cơ sở huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang trong bối cảnh giáo dục hiện nay. Tạp chí Giáo dục, 25(1), 291–295. https://tcgd. tapchigiaoduc.edu.vn/index.php/tapchi/article/ view/3187.
[8] MOES. (2009). Giáo trình môn Giáo dục học. Viêng Chăn: Nxb Giáo dục Lào. [ກະຊວງສຶກ ສາທິການ ແລະ ກິລາ (2009). ສຶກສາສາດ. ໂຮງພິມສຶກສາ]. Vientiane: Ministry of Education and Sports.
[9] MOES. (2020). Chiến lược phát triển ngành giáo dục và thể thao 5 năm lần thứ IX (2021 - 2025).
[10] [ກະຊວງສຶກ ສາທິການ ແລະ ກິລາ (2020). ແຜນພັດທະນາ ຂະແໜງການສຶກສາ ແລະ ກິລາ 5 ປີ ຄັ້ງທີ IX (2021 – 2025)]. Vientiane: Ministry of Education and Sports.
[11] MOES. (2024). Bản báo cáo tổng kết việc tổ chức thực hiện công tác phát triển Giáo dục và Thể thao năm học 2023 - 2024. [ກະຊວງສຶກ ສາທິການ ແລະ ກິລາ (2024).
[12] ສະຫຼ ູບລາຍງານການຈັດຕັ້ງປະຕິບັດວຽກງານການສຶກສາ ສົກປີ 2023 – 2024]. Vientiane: Ministry of Education and Sports.
[13] Nguyễn Văn Đệ, Phạm Đình Tân. (2017). Biện pháp quản lí công tác giáo dục đạo đức học sinh ở Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Đồng Tháp, 28, 3–12.
[14] Phanthavong Amphone. (2022). Quản lí giáo dục đạo đức cho học sinh ở các trường trung học cơ sở quận Xaysetha, thủ đô Viêng Chăn, Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào. Luận văn Thạc sĩ, https://doi.org/10.15625/2615-8957/12511014 Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
[15] Phạm Minh Hạc. (1986). Một số vấn đề giáo dục và khoa học giáo dục. NXB Giáo dục, Hà Nội.
[16] Phạm Minh Hạc. (2014). Tâm lí học và nhân cách con người. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
[17] Phùng Đình Mẫn, Văn Tám. (2020). Thực trạng và biện pháp quản lí công tác giáo dục đạo đức cho học sinh các trường trung học cơ sở huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định. Tạp chí Giáo dục, (478 - Kì 2), 55–59. https://scholar.dlu.edu.vn/thuvienso/bitstream/ DLU123456789/135569/1/CVv216S4782020055.pdf
[18] Sengsay Phiengchay. (2017). Biện pháp quản lí công tác giáo dục đạo đức cho học sinh trung học cơ sở huyện Vapi, tỉnh Salavan, Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào. Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế. https://www.slideshare. net/slideshow/luan-van-quan-li-giao-duc-dao duc-cho-hoc-sinh-thcs-huyen-vapi/236396193
[19] Tăng Thị Thương. (2024). Thực trạng quản lí giáo dục đạo đức thông qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh trung học cơ sở ở thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Đồng Tháp, 13(Số đặc biệt 04), 96-108.
[20] Trần Cao Hương. (2024). Quản lí hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh ở các trường trung học cơ sở thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Journal of Educational Equypment: Education Management, 2(306), 396-398
 
        
